Giá thép tấm SS400 là bảng báo giá thép tấm SS400 , mác thép SS400 được sử dụng trong sản xuất và gia công các công trình: nhà thép, kết cấu thép vì kèo, bản mã,công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo đóng tàu , ghe ,đóng xà lan…
Mác thép SS400 có xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản
Kích thước cơ bản của thếp tấm SS400:
Độ dày: 3/4/5/6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/28/30/32/35/38/40/50/60/90/110/130/150…450. (từ 3 mm đến 450 mm).
Chiều rộng: 1500 – 2000 mm
Chiều dài: 6000 mm -12000 mm
Đặc biệt chúng tôi còn gia công theo bản vẽ ,cắt theo yêu cầu của quý khách.
Mọi chi tiết liên hệ: 0939 468 016 (Mr.Hoạt) để nhận báo giá tốt nhất .
Thành phần hóa học của mác thép SS400:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
SS400 |
0.11 ~ 0.18 |
0.12 ~ 0.17 |
0.40 ~ 0.57 |
0 |
0 |
0.02 |
0.03 |
S50C |
0.47 ~ 0.53 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.2 |
0.2 |
0.030 max |
0.035 max |
S55C |
0.52 ~ 0.58 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.2 |
0.2 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý:
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
SS400 |
310 |
210 |
32 |
S50C |
590 ~ 705 |
355 ~ 540 |
15 |
S55C |
610 ~ 740 |
365 ~ 560 |
13 |